Bước tới nội dung

argus

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈɑːr.ɡəs/

Danh từ

[sửa]

argus /ˈɑːr.ɡəs/

  1. (Thần thoại,thần học) A-guýt (người trăm mắt).
  2. Người canh gác luôn luôn cảnh giác.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /aʁ.ɡys/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
argus
/aʁ.ɡys/
argus
/aʁ.ɡys/

argus /aʁ.ɡys/

  1. Người rất tinh.
    Yeux d’argus — mắt vọ
  2. Thám tử; giám thị.
  3. Đặc san (về giá ô tô... ).
  4. (Động vật học) Gà lôi Lai.

Tham khảo

[sửa]