authoritarian

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɔ.ˌθɑːr.ə.ˈtɛr.i.ən/
Hoa Kỳ

Tính từ[sửa]

authoritarian /ɔ.ˌθɑːr.ə.ˈtɛr.i.ən/

  1. Bắt buộc hay thích tình trạng phục tùng tuyệt đối quyền hành dù phải trả giá bằng tự do cá nhân.
    The transition from an authoritarian to a democratic regime - quá trình chuyển tiếp từ một chế độ độc tài toàn trị đến dân chủ.

Danh từ[sửa]

authoritarian /ɔ.ˌθɑːr.ə.ˈtɛr.i.ən/

  1. Người độc đoán.

Tham khảo[sửa]