Bước tới nội dung

bài tây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓa̤ːj˨˩ təj˧˧ɓaːj˧˧ təj˧˥ɓaːj˨˩ təj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓaːj˧˧ təj˧˥ɓaːj˧˧ təj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

bài tây

  1. (, khẩu ngữ) cỗ bài tú lơ khơ
    bộ bài tây
    bói bài tây

Tham khảo

[sửa]
  • Bài tây, Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam