Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
bào mòn
- Phá huỷ dần dần từng tí một, làm cho hư hại.
Kim loại bị bào mòn.
Đất bị bào mòn.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Bào mòn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-