bán trời không văn tự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˥ ʨə̤ːj˨˩ xəwŋ˧˧ van˧˧ tɨ̰ʔ˨˩ɓa̰ːŋ˩˧ tʂəːj˧˧ kʰəwŋ˧˥ jaŋ˧˥ tɨ̰˨˨ɓaːŋ˧˥ tʂəːj˨˩ kʰəwŋ˧˧ jaŋ˧˧˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˩˩ tʂəːj˧˧ xəwŋ˧˥ van˧˥˨˨ɓaːn˩˩ tʂəːj˧˧ xəwŋ˧˥ van˧˥ tɨ̰˨˨ɓa̰ːn˩˧ tʂəːj˧˧ xəwŋ˧˥˧ van˧˥˧ tɨ̰˨˨

Cụm từ[sửa]

bán trời không văn tự

  1. Nói năng khoác lác, hành động ngang tàng, liều lĩnh.
    "Tấn là con nhà giầu, chơi bời ghê gớm, bán trời không văn tự." (VTrPhụng; 14)

Tham khảo[sửa]

  • Bán trời không văn tự, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam