bát đồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːt˧˥ ɗə̤wŋ˨˩ɓa̰ːk˩˧ ɗəwŋ˧˧ɓaːk˧˥ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːt˩˩ ɗəwŋ˧˧ɓa̰ːt˩˧ ɗəwŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

bát đồng

  1. Tám cây ngô đồng, nhắc việc họ Hàntám con trai đều thành đạt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]