Bước tới nội dung

bãi tha ma

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaʔaj˧˥ tʰaː˧˧ maː˧˧ɓaːj˧˩˨ tʰaː˧˥ maː˧˥ɓaːj˨˩˦ tʰaː˧˧ maː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓa̰ːj˩˧ tʰaː˧˥ maː˧˥ɓaːj˧˩ tʰaː˧˥ maː˧˥ɓa̰ːj˨˨ tʰaː˧˥˧ maː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

bãi tha ma

  1. Nơi có nhiều mồ mả ở giữa cánh đồng.
    Nơi nào có nghĩa trang thì không còn bãi tha ma.

Tham khảo

[sửa]