bìm bìm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓi̤m˨˩ ɓi̤m˨˩ɓim˧˧ ɓim˧˧ɓim˨˩ ɓim˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓim˧˧ ɓim˧˧

Danh từ[sửa]

bìm bìm

  1. Cây leo, hoa hình phễu màu trắng hoặc tím xanh, thường mọc leocác bờ rào.
    Hái hoa bìm bìm.

Tham khảo[sửa]