bóp phơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Mượn từ tiếng Pháp portefeuille (ví, bóp).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔp˧˥ fəːj˧˧ɓɔ̰p˩˧ fəːj˧˥ɓɔp˧˥ fəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔp˩˩ fəːj˧˥ɓɔ̰p˩˧ fəːj˧˥˧

Danh từ[sửa]

(loại từ cái) bóp phơi

  1. da dùng để đựng tiềngiấy tờ.
    • 1998, Hồ Trường An, Chuyện ma đất Tân Bồi, Đại Nam, tr. 48:
      Thế Anh động lòng lắm, trút sạch bóp phơi gom lại hơn một đồng bạc đưa cho ông già