bô lão

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo˧˧ laʔaw˧˥ɓo˧˥ laːw˧˩˨ɓo˧˧ laːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˧˥ la̰ːw˩˧ɓo˧˥ laːw˧˩ɓo˧˥˧ la̰ːw˨˨

Danh từ[sửa]

bô lão

  1. Cụ già đáng kính.
    Các bô lão là những người quê mùa chất phác (Nguyễn Huy Tưởng)

Tham khảo[sửa]