Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔʔɔ˧˥ɓɔ˧˩˨ɓɔ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ̰˩˧ɓɔ˧˩ɓɔ̰˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. () Người đầy tớ già.
    Người già của Trần Quốc Toản.
  2. Người coi sóc nhà thờ Thiên chúa giáo.
    Ông luôn luôn quan tâm đến đời sống của linh mục.

Dịch[sửa]

Người đày tớ già
Người coi sóc nhà thờ Thiên chúa giáo

Động từ[sửa]

  1. Bù lại; Đáng với.
    Vinh hoa lúc phong trần (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]