Bước tới nội dung

bù đắp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ + đắp.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓṳ˨˩ ɗap˧˥ɓu˧˧ ɗa̰p˩˧ɓu˨˩ ɗap˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓu˧˧ ɗap˩˩ɓu˧˧ ɗa̰p˩˧

Động từ

[sửa]

đắp

  1. vào để làm giảm bớt đi phần nào những mất mát, thiếu thốn.
    Bù đắp thiệt hại.
    Đau thương không gì bù đắp nổi.
  2. Chăm lo giúp đỡ, gây dựng về vật chất.
    Bù đắp cho con cái.
  3. (hiếm) Như đền đáp.
    Công ơn ấy không gì bù đắp nổi.

Tham khảo

[sửa]
  • bù đắp”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam