bút đàm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓut˧˥ ɗa̤ːm˨˩ɓṵk˩˧ ɗaːm˧˧ɓuk˧˥ ɗaːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓut˩˩ ɗaːm˧˧ɓṵt˩˧ ɗaːm˧˧

Động từ[sửa]

bút đàm

  1. Trao đổi ý kiến với nhau bằng cách viết chữ.
    Bút đàm với người điếc.

Tham khảo[sửa]

  • Bút đàm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam