bạc màu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːʔk˨˩ ma̤w˨˩ | ɓa̰ːk˨˨ maw˧˧ | ɓaːk˨˩˨ maw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːk˨˨ maw˧˧ | ɓa̰ːk˨˨ maw˧˧ |
Tính từ[sửa]
bạc màu
- (đất) có lớp trên mặt bị rửa trôi nhiều, nghèo dinh dưỡng và đã nhạt màu hoặc chuyển sang màu trắng.
- cánh đồng bạc màu
- cải tạo đất bạc màu
Trái nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Bạc màu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam