bạng duật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔŋ˨˩ zwə̰ʔt˨˩ɓa̰ːŋ˨˨ jwə̰k˨˨ɓaːŋ˨˩˨ jwək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːŋ˨˨ ɟwət˨˨ɓa̰ːŋ˨˨ ɟwə̰t˨˨

Định nghĩa[sửa]

bạng duật

  1. Con con trai, ý theo chuyện trai giằng co nhau con trai mở vỏ nằm phơi bị con mổ ruột, trai ngậm vỏ kẹp mỏ , sau bị ông chài bắt cả.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]