bản lề
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːn˧˩˧ le̤˨˩ | ɓaːŋ˧˩˨ le˧˧ | ɓaːŋ˨˩˦ le˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˩ le˧˧ | ɓa̰ːʔn˧˩ le˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
bản lề
- Vật gồm hai miếng kim loại xoay quanh một trục chung, dùng để lắp cánh cửa, nắp hòm, v. V
- Lắp bản lề vào cửa.
- (Dùng phụ sau d.) Vị trí nối tiếp, chuyển tiếp quan trọng
- Vùng bản lề giữa đồng bằng và miền núi.
- Năm bản lề.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bản lề". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)