Bước tới nội dung

bảng điện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːŋ˧˩˧ ɗiə̰ʔn˨˩ɓaːŋ˧˩˨ ɗiə̰ŋ˨˨ɓaːŋ˨˩˦ ɗiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːŋ˧˩ ɗiən˨˨ɓaːŋ˧˩ ɗiə̰n˨˨ɓa̰ːʔŋ˧˩ ɗiə̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

bảng điện

  1. Vị trí lắp các thiết bị điện của mạng điện gồm thiết bị đóng cắt, thiết bị bảo vệ, thiết bị lấy điện.
    Lắp mạch điện bảng điện.