bảng vàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːŋ˧˩˧ va̤ːŋ˨˩ɓaːŋ˧˩˨ jaːŋ˧˧ɓaːŋ˨˩˦ jaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːŋ˧˩ vaːŋ˧˧ɓa̰ːʔŋ˧˩ vaːŋ˧˧

Danh từ[sửa]

bảng vàng

  1. Bảng ghi tên người thi đỗ. Đuốc hoa.
    Đuốc thắp trong phòng vợ chồng đêm mới cưới. ý nói: thi đỗ sẽ cưới vợ

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]