bảng vàng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːŋ˧˩˧ va̤ːŋ˨˩ | ɓaːŋ˧˩˨ jaːŋ˧˧ | ɓaːŋ˨˩˦ jaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːŋ˧˩ vaːŋ˧˧ | ɓa̰ːʔŋ˧˩ vaːŋ˧˧ |
Danh từ[sửa]
bảng vàng
- Bảng ghi tên người thi đỗ. Đuốc hoa.
- Đuốc thắp trong phòng vợ chồng đêm mới cưới. ý nói: thi đỗ sẽ cưới vợ
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bảng vàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)