bất đắc dĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Dĩ: thôi

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓət˧˥ ɗak˧˥ ziʔi˧˥ɓə̰k˩˧ ɗa̰k˩˧ ji˧˩˨ɓək˧˥ ɗak˧˥ ji˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓət˩˩ ɗak˩˩ ɟḭ˩˧ɓət˩˩ ɗak˩˩ ɟi˧˩ɓə̰t˩˧ ɗa̰k˩˧ ɟḭ˨˨

Tính từ[sửa]

bất đắc dĩ

  1. Không có sự lựa chọn khác.

Phó từ[sửa]

bất đắc dĩ trgt.

  1. Không có sự lựa chọn khác.
  2. (Xem từ nguyên 1) Không thể đừng được.
    Một đôi khi bất đắc dĩ phải đe nẹt chúng (Nguyên Hồng)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]