bất cập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 不及. Trong đó: (“bất”: không); (“cập”: tới, đến, kịp).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓət˧˥ kə̰ʔp˨˩ɓə̰k˩˧ kə̰p˨˨ɓək˧˥ kəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓət˩˩ kəp˨˨ɓət˩˩ kə̰p˨˨ɓə̰t˩˧ kə̰p˨˨

Danh từ[sửa]

bất cập

  1. Điều chưa phù hợp, chưa đủ mức cần thiết.
    Khắc phục những bất cập.

Tính từ[sửa]

bất cập

  1. (Ít dùng) Không kịp.
    Phải suy nghĩ cho kỹ, không thì hối bất cập.
  2. Không đạt yêu cầu, không đủ mức cần thiết.
    Ý đồ thì lớn, nhưng tài năng thì bất cập.

Tham khảo[sửa]

  • Bất cập, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • ThS. Phạm Tuấn Vũ. “Bất cập” là gì?. Báo điện tử Bình Định