bẻ quế cung thiềm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛ̰˧˩˧ kwe˧˥ kuŋ˧˧ tʰiə̤m˨˩ɓɛ˧˩˨ kwḛ˩˧ kuŋ˧˥ tʰiəm˧˧ɓɛ˨˩˦ we˧˥ kuŋ˧˧ tʰiəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛ˧˩ kwe˩˩ kuŋ˧˥ tʰiəm˧˧ɓɛ̰ʔ˧˩ kwḛ˩˧ kuŋ˧˥˧ tʰiəm˧˧

Định nghĩa[sửa]

bẻ quế cung thiềm

  1. Bẻ quế cung trăng, nghĩa là thi đỗ. ý nói.
    Bấy lâu nay mong thi đỗ thì nay được thoả lòng

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]