bệnh viện dã chiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một bệnh viện dã chiến.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ʔjŋ˨˩ viə̰ʔn˨˩ zaʔa˧˥ ʨiən˧˥ɓḛn˨˨ jiə̰ŋ˨˨ jaː˧˩˨ ʨiə̰ŋ˩˧ɓəːn˨˩˨ jiəŋ˨˩˨ jaː˨˩˦ ʨiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓeŋ˨˨ viən˨˨ ɟa̰ː˩˧ ʨiən˩˩ɓḛŋ˨˨ viə̰n˨˨ ɟaː˧˩ ʨiən˩˩ɓḛŋ˨˨ viə̰n˨˨ ɟa̰ː˨˨ ʨiə̰n˩˧

Danh từ[sửa]

bệnh viện dã chiến

  1. Một đơn vị y tế di động được xây dựng tạm thời khi có thảm họa hoặc sự cố lớn xảy ra, với mục đích chăm sóc các bệnh nhân hay nạn nhân trước khi họ có thể được chuyển sang các cơ sở bệnh viện lâu dài hơn.

Dịch[sửa]