bỉ mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḭ˧˩˧ ma̰ʔt˨˩ɓi˧˩˨ ma̰k˨˨ɓi˨˩˦ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓi˧˩ mat˨˨ɓi˧˩ ma̰t˨˨ɓḭʔ˧˩ ma̰t˨˨

Động từ[sửa]

bỉ mặt

  1. Khinh, coi không ra gì.
    Làm bỉ mặt bạn bè.

Tham khảo[sửa]