Bước tới nội dung

bịt

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: bit, Bit, B.I.T., -bit-, bít, bɨt

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓḭʔt˨˩ɓḭt˨˨ɓɨt˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓit˨˨ɓḭt˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

Động từ

[sửa]

bịt

  1. Làm cho chỗ hở trở nên kín lại.
    Lấy vải bịt miệng hũ.
    Bịt lỗ rò.'
  2. Làm cho mất hết đầu mối, không còn sơ hở để giấu kín sự việc, không cho lộ ra.
    Bịt dư luận.
    Giết các nhân chứng để bịt đầu mối.
  3. Dùng kim khí để bọc, viền xung quanh.
    Bịt răng vàng.
    Đầu gậy bịt bạc.
  4. Chít, trùm phủ khăn cho kín.
    Bịt khăn lên đầu cho ấm.

Từ phái sinh

[sửa]

Tham khảo

[sửa]