bịt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓḭʔt˨˩ | ɓḭt˨˨ | ɓɨt˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓit˨˨ | ɓḭt˨˨ | ||
Chữ Nôm
[sửa]Động từ
[sửa]bịt
- Làm cho chỗ hở trở nên kín lại.
- Lấy vải bịt miệng hũ.
- Bịt lỗ rò.'
- Làm cho mất hết đầu mối, không còn sơ hở để giấu kín sự việc, không cho lộ ra.
- Bịt dư luận.
- Giết các nhân chứng để bịt đầu mối.
- Dùng kim khí để bọc, viền xung quanh.
- Bịt răng vàng.
- Đầu gậy bịt bạc.
- Chít, trùm phủ khăn cho kín.
- Bịt khăn lên đầu cho ấm.
Từ phái sinh
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bịt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)