Bước tới nội dung

bỏ cuộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓɔ̰˧˩˧ kuək˨˩ɓɔ˧˩˨ kuək˨˨ɓɔ˨˩˦ kuək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓɔ˧˩ kuək˨˨ɓɔ̰ʔ˧˩ kuək˨˨

Động từ

[sửa]

bỏ cuộc

  1. Bỏ không tham dự cuộc thi hoặc tham dự nửa chừng rồi bỏ.
    Đến chậm, coi như bỏ cuộc.
    Thua cũng không bỏ cuộc.
  2. (khẩu ngữ) bỏ dở, không theo đuổi đến cùng (việc cùng làm với nhiều người).
    Thấy khó thì bỏ cuộc.

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam