bộn lộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰ʔn˨˩ lə̰ʔwk˨˩ɓo̰ŋ˨˨ lə̰wk˨˨ɓoŋ˨˩˨ ləwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓon˨˨ ləwk˨˨ɓo̰n˨˨ lə̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

bộn lộc

  1. Mang nhiều thứ của trời hay các đấng thiêng liêng ban cho, theo quan niệm xưa.
    Thánh ban bộn lộc.