Bước tới nội dung

bủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṵ˧˩˧ɓu˧˩˨ɓu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓu˧˩ɓṵʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bủ

  1. (thuộc phương ngữ) Từ dùng để gọi người già cả với ý kính trọng, thân mật, có nghĩa như lão, cụ.
    • 1995, Tô Hoài, Tình buồn[1], NXB Hội nhà văn, tr. 5:
      Giá mà ngày ấy cố theo anh em, giá mà cứ ở quách trên ngược thành ông bủ trồng sắn...

Tham khảo

[sửa]
  • Bủ, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam