Bước tới nội dung

bứng ghế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨŋ˧˥ ɣe˧˥ɓɨ̰ŋ˩˧ ɣḛ˩˧ɓɨŋ˧˥ ɣe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨŋ˩˩ ɣe˩˩ɓɨ̰ŋ˩˧ ɣḛ˩˧

Tục ngữ

[sửa]

bứng ghế

  1. Cách chức.
    Ông Đinh Văn Nơi bị dân giang hồ chi 20 tỉ đút lót nhằm bứng ghế, nhưng ông lấy làm mừng, vì điều đó cho thấy ông khiến tội phạm khiếp sợ (Báo Công An Nhân Dân).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)