Bước tới nội dung

bứt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓɨt˧˥ɓɨ̰k˩˧ɓɨk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓɨt˩˩ɓɨ̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

bứt

  1. Làm cho đứt lìa khỏi bằng cách giật mạnh.
    Bứt tóc.
    Trâu bứt dàm chạy rông.
  2. (Ph.) . Cắt cỏ, rạ, v. V.
    Bứt cỏ bằng liềm.
  3. (Kng.) . Tách lìa hẳn để đi nơi khác, làm việc khác.
    Bứt ra khỏi hàng.
    Bận quá không bứt ra được.

Dịch

Tham khảo