ba rọi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧ zɔ̰ʔj˨˩ɓaː˧˥ ʐɔ̰j˨˨ɓaː˧˧ ɹɔj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ ɹɔj˨˨ɓaː˧˥ ɹɔ̰j˨˨ɓaː˧˥˧ ɹɔ̰j˨˨

Danh từ[sửa]

ba rọi

  1. (Ph.) Ba chỉ.

Tính từ[sửa]

ba rọi

  1. (Ph.) Nửa đùa nửa thật, có ý xỏ xiên.
    Tính ba rọi.
  2. Pha tạp một cách lố lăng.
    Nói tiếng Tây ba rọi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]