ban đêm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːn˧˧ ɗem˧˧ | ɓaːŋ˧˥ ɗem˧˥ | ɓaːŋ˧˧ ɗem˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˥ ɗem˧˥ | ɓaːn˧˥˧ ɗem˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
ban đêm
- Khoảng thời gian của một đêm, đối lập với ban ngày.
- Anh ấầy hay sốt về ban đêm .
- Ban đêm làng xóm im lìm.
Tham khảo[sửa]
- "ban đêm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)