ban nãy
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːn˧˧ naʔaj˧˥ | ɓaːŋ˧˥ naj˧˩˨ | ɓaːŋ˧˧ naj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˥ na̰j˩˧ | ɓaːn˧˥ naj˧˩ | ɓaːn˧˥˧ na̰j˨˨ |
Danh từ[sửa]
ban nãy
- Lúc vừa mới rồi, cách đây chưa lâu.
- nó vừa đi ban nãy
- "(…) hàng loạt bom nổ ầm ầm, chuyển động cả một vùng rừng ban nãy còn lặng phắc như tờ." (ĐGiỏi; 4)
Tham khảo[sửa]
- Ban nãy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam