ban ngày

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˧ ŋa̤j˨˩ɓaːŋ˧˥ ŋaj˧˧ɓaːŋ˧˧ ŋaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˥ ŋaj˧˧ɓaːn˧˥˧ ŋaj˧˧

Danh từ[sửa]

ban ngày

  1. Khoảng thời gian trong ngày, trước lúc trời tối.
    Ở đây ban ngày thì nóng, ban đêm thì lại lạnh.

Trái nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]