Bước tới nội dung

bao xa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓaːw˧˧ saː˧˧ɓaːw˧˥ saː˧˥ɓaːw˧˧ saː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓaːw˧˥ saː˧˥ɓaːw˧˥˧ saː˧˥˧

Tính từ

[sửa]

bao xa

  1. Xa bao nhiêu.
    từ đây đến đó bao xa?
    "Phút chốc trong tâm tưởng Bính lại hiện ra những hình ảnh không bao xa." (NgHồng; 1)

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Phó từ

[sửa]

bao xa

  1. bao xa.

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Việt: bao xa

Tham khảo

[sửa]