Bước tới nội dung

biến chất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˥ ʨət˧˥ɓiə̰ŋ˩˧ ʨə̰k˩˧ɓiəŋ˧˥ ʨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˩˩ ʨət˩˩ɓiə̰n˩˧ ʨə̰t˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Biến: thay đổi; chất: phẩm chất

Tính từ

[sửa]

biến chất

  1. Không còn giữ được nguyên chất.
    Rượu đã biến chất
  2. Không còn giữ được phẩm chất tốt.
    Tẩy trừ những phần tử xấu, những phần tử biến chất (Trường Chinh)

Tham khảo

[sửa]