biện lí
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰ʔn˨˩ li˧˥ | ɓiə̰ŋ˨˨ lḭ˩˧ | ɓiəŋ˨˩˨ li˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˨˨ li˩˩ | ɓiə̰n˨˨ li˩˩ | ɓiə̰n˨˨ lḭ˩˧ |
Danh từ[sửa]
biện lí
- Thẩm phán có nhiệm vụ điều tra, truy tố, buộc tội bị cáo trước toà án ở Việt Nam thời Pháp thuộc và ở một số nước.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Biện lí, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam