Bước tới nội dung

biện lí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓiə̰ʔn˨˩ li˧˥ɓiə̰ŋ˨˨ lḭ˩˧ɓiəŋ˨˩˨ li˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓiən˨˨ li˩˩ɓiə̰n˨˨ li˩˩ɓiə̰n˨˨ lḭ˩˧

Danh từ

[sửa]

biện lí

  1. Thẩm phánnhiệm vụ điều tra, truy tố, buộc tội bị cáo trước toà ánViệt Nam thời Pháp thuộc và ở một số nước.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Biện lí, Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam