biện sư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰ʔn˨˩˧˧ɓiə̰ŋ˨˨ ʂɨ˧˥ɓiəŋ˨˩˨ ʂɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˨˨ ʂɨ˧˥ɓiə̰n˨˨ ʂɨ˧˥ɓiə̰n˨˨ ʂɨ˧˥˧

Danh từ[sửa]

biện sư

  1. Như biện hộ sư.
  2. Như biện lí.

Đồng nghĩa[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)