biệt phái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰ʔt˨˩ faːj˧˥ɓiə̰k˨˨ fa̰ːj˩˧ɓiək˨˩˨ faːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˨˨ faːj˩˩ɓiə̰t˨˨ faːj˩˩ɓiə̰t˨˨ fa̰ːj˩˧

Động từ[sửa]

biệt phái

  1. Cử (cán bộ) đến công tácnơi khác hoặc đi công tác xa, tạm thời trong một thời gian, với nhiệm vụ không thuộc sự quản lí của cơ quan.
    chuyến biệt phái công tác
    cán bộ biệt phái

Tính từ[sửa]

biệt phái

  1. tư tưởng đối lập với số đông trong một chính đảng, hoặc một tổ chức học thuật, tôn giáo, tự tách ra thành lập một phái riêng, do có sự bất đồng về chủ trương (thường dùng với nghĩa xấu)
    tư tưởng biệt phái
    khuynh hướng biệt phái

Tham khảo[sửa]

  • Biệt phái, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam