bia hơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə˧˧ həːj˧˧ɓiə˧˥ həːj˧˥ɓiə˧˧ həːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiə˧˥ həːj˧˥ɓiə˧˥˧ həːj˧˥˧

Danh từ[sửa]

bia hơi

  1. Bia chưa qua khâu thanh trùng, thường được đóng trong các thùng và không bảo quản được lâu.

Tham khảo[sửa]

  • Bia hơi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam