binh đáo quan thành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓïŋ˧˧ ɗaːw˧˥ kwaːn˧˧ tʰa̤jŋ˨˩ɓïn˧˥ ɗa̰ːw˩˧ kwaːŋ˧˥ tʰan˧˧ɓɨn˧˧ ɗaːw˧˥ waːŋ˧˧ tʰan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˥ ɗaːw˩˩ kwaːn˧˥ tʰajŋ˧˧ɓïŋ˧˥˧ ɗa̰ːw˩˧ kwaːn˧˥˧ tʰajŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

binh đáo quan thành

  1. Quân đến trước cửa thành.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]