Bước tới nội dung

binh lửa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓïŋ˧˧ lɨ̰ə˧˩˧ɓïn˧˥ lɨə˧˩˨ɓɨn˧˧ lɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˥ lɨə˧˩ɓïŋ˧˥˧ lɨ̰ʔə˧˩

Danh từ

[sửa]

binh lửa

  1. (, văn học) Chiến tranh, về mặt lửa đạn tàn khốc.
  2. "Bỗng đâu binh lửa ầm ầm, Gió bay nhà bạc, cát lầm cửa thưa." (PT)

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Binh lửa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam