biên

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˧ɓiəŋ˧˥ɓiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˧˥ɓiən˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

biên

  1. Phần sát cạnh một số bề mặt.
    Bóng ra ngoài biên.
    Trọng tài biên.
    Biên vải.
  2. biên giới (nói tắt)
    chợ vùng biên
  3. Bộ phận máy nối pít tông với trục động cơ nhiệt, dùng để truyền một chuyển động hoặc biến đổi một chuyển động thẳng tuần hoàn thành chuyển động tròn.

Động từ[sửa]

biên

  1. Viết, ghi chép.
    Biên địa chỉ.
  2. biên soạn kịch (nói tắt)
    vở kịch tự biên tự diễn

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Biên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)