bom khinh khí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔm˧˧ xïŋ˧˧ xi˧˥ɓɔm˧˥ kʰïn˧˥ kʰḭ˩˧ɓɔm˧˧ kʰɨn˧˧ kʰi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔm˧˥ xïŋ˧˥ xi˩˩ɓɔm˧˥˧ xïŋ˧˥˧ xḭ˩˧

Danh từ[sửa]

bom khinh khí

  1. Bom dùng nguyên lí phản ứng tổng hợp của những hạt nhân hi-đrô, kèm theo quá trình giải phóng những năng lượng rất lớn, có sức tàn phá lớn gấp nhiều lần bom nguyên tử.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]