bảng danh dự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːŋ˧˩˧ zajŋ˧˧ zɨ̰ʔ˨˩ɓaːŋ˧˩˨ jan˧˥ jɨ̰˨˨ɓaːŋ˨˩˦ jan˧˧˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːŋ˧˩ ɟajŋ˧˥ ɟɨ˨˨ɓaːŋ˧˩ ɟajŋ˧˥ ɟɨ̰˨˨ɓa̰ːʔŋ˧˩ ɟajŋ˧˥˧ ɟɨ̰˨˨

Danh từ[sửa]

bảng danh dự

  1. Danh sách những người được biểu dương trong một đơn vị.
    Anh ấy rất mừng vì thấy tên mình trên bảng danh dự.

Tham khảo[sửa]