bảng danh dự
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːŋ˧˩˧ zajŋ˧˧ zɨ̰ʔ˨˩ | ɓaːŋ˧˩˨ jan˧˥ jɨ̰˨˨ | ɓaːŋ˨˩˦ jan˧˧ jɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːŋ˧˩ ɟajŋ˧˥ ɟɨ˨˨ | ɓaːŋ˧˩ ɟajŋ˧˥ ɟɨ̰˨˨ | ɓa̰ːʔŋ˧˩ ɟajŋ˧˥˧ ɟɨ̰˨˨ |
Danh từ[sửa]
bảng danh dự
- Danh sách những người được biểu dương trong một đơn vị.
- Anh ấy rất mừng vì thấy tên mình trên bảng danh dự.
Tham khảo[sửa]
- "bảng danh dự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)