bệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ʔjŋ˨˩ɓḛn˨˨ɓəːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓeŋ˨˨ɓḛŋ˨˨

Danh từ[sửa]

bệnh

  1. Sự đau yếu, thường do virus hay vi khuẩn.
    Bà tôi bị bệnh đau xương khớp.
  2. (Máy móc) Trạng thái hoạt động không bình thường do có bộ phận bị sai, hỏng.
    Chiếc máy khâu có bệnh hay hóc chỉ.

Đồng nghĩa[sửa]

sự đau yếu
trạng thái hoạt động không bình thường

Dịch[sửa]

sự đau yếu

Tham khảo[sửa]