cà khịa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ː˨˩ xḭʔə˨˩kaː˧˧ kʰḭə˨˨kaː˨˩ kʰiə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˧ xiə˨˨kaː˧˧ xḭə˨˨

Động từ[sửa]

cà khịa

  1. Cố ý gây sự để cãi vã, đánh đấm nhau.
    Chỉ tại nó cà khịa mà nên chuyện.
    Tính hay cà khịa.
  2. Xen vào chuyện riêng người khác.
    Chớ có cà khịa vô chuyện riêng của người ta.
  3. Chòng ghẹo, trêu chọc, đùa bỡn, mỉa mai một cách nhẹ nhàng, tế nhị, mang tính hài hước.

Tham khảo[sửa]