cày mây câu nguyệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤j˨˩ məj˧˧ kəw˧˧ ŋwiə̰ʔt˨˩kaj˧˧ məj˧˥ kəw˧˥ ŋwiə̰k˨˨kaj˨˩ məj˧˧ kəw˧˧ ŋwiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaj˧˧ məj˧˥ kəw˧˥ ŋwiət˨˨kaj˧˧ məj˧˥ kəw˧˥ ŋwiə̰t˨˨kaj˧˧ məj˧˥˧ kəw˧˥˧ ŋwiə̰t˨˨

Định nghĩa[sửa]

cày mây câu nguyệt

  1. Cày trong mây, câu dưới trăngnói cảnh thanh cao ẩn dật. áo cầu.
    Áo cừu, áo may bằng da thú..
    Nghiêm.
    Lăng ngồi lâu năm áo cừu đã rách nát

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]