cái sảy nảy cái ung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːj˧˥ sa̰j˧˩˧ na̰j˧˩˧ kaːj˧˥˧˧ka̰ːj˩˧ ʂaj˧˩˨ naj˧˩˨ ka̰ːj˩˧˧˥kaːj˧˥ ʂaj˨˩˦ naj˨˩˦ kaːj˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˩˩ ʂaj˧˩ naj˧˩ kaːj˩˩˧˥ka̰ːj˩˧ ʂa̰ʔj˧˩ na̰ʔj˧˩ ka̰ːj˩˧˧˥˧

Cụm từ[sửa]

cái sảy nảy cái ung

  1. Những cái lỗi, khuyết điểm nhỏ hay hư hỏng không đáng kể lúc đầu, nếu không có cách giải quyết dứt điểm kịp thời sẽ dẫn đến những cái lỗi, khuyết điểm hay hư hỏng lớn hơn.