Bước tới nội dung

cánh tay phải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa cánh tay + phải. (Từ nguyên cho mục này bị thiếu hoặc chưa đầy đủ. Vui lòng bổ sung vào mục từ, hoặc thảo luận tại bàn giúp đỡ.)

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kajŋ˧˥ taj˧˧ fa̰ːj˧˩˧ka̰n˩˧ taj˧˥ faːj˧˩˨kan˧˥ taj˧˧ faːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kajŋ˩˩ taj˧˥ faːj˧˩ka̰jŋ˩˧ taj˧˥˧ fa̰ːʔj˧˩

Danh từ

[sửa]

cánh tay phải

  1. Được sử dụng khác với nghĩa bóng hoặc thành ngữ: xem cánh tay, phải.
  2. (mang tính thành ngữ, nghĩa bóng) Ví người giúp việc gần gũi và đắc lực nhất không thể thiếu được.
    • 21/11/2024, Minh Phương, “Lý do ông Trump chọn tỷ phú Elon Musk làm "cánh tay phải"”, trong Dân Trí:
    • 24/08/2013, Trọng Giáp, “'Cánh tay phải' của Bạc Hy Lai đến tòa đối chất”, trong VnExpress:
      Cựu giám đốc công an Trùng Khánh Vương Lập Quân, từng là cánh tay phải của Bạc Hy Lai và cũng là người tiết lộ bê bối động trời của nhà Bạc, vừa xuất hiện tại tòa án để làm chứng chống lại sếp cũ.
      [...]
      Bạc cho biết cùng ngày hôm đó, ông quyết định đình chỉ nhiệm vụ cảnh sát của Vương vì "cánh tay phải" của ông trước đó từng than phiền về sự mệt mỏi và căng thẳng nghề nghiệp.
    Viên trợ lí là cánh tay phải của giám đốc.

Tham khảo

[sửa]
  • cánh tay phải”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam