Bước tới nội dung

cín

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Séc

[sửa]
Nguyên tố hóa học
Sn
Trước: indium (In)
Tiếp theo: antimon (Sb)

Từ nguyên

[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Đức Zinn, từ tiếng Đức cao địa cổ zin, từ tiếng German nguyên thuỷ *tiną.

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): [ˈt͡siːn]
  • Âm thanh:(tập tin)
  • Vần: -iːn
  • Tách âm: cín

Danh từ

[sửa]

cín  bđv (tính từ liên quan cínový)

  1. Thiếc.

Biến cách

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:cs-noun tại dòng 2922: attempt to call field 'pluralize' (a nil value).

Từ dẫn xuất

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]
  • cín, Příruční slovník jazyka českého, 1935–1957
  • cín, Slovník spisovného jazyka českého, 1960–1971, 1989
  • cín” trong Akademický slovník současné češtiny, 2012-, slovnikcestiny.cz
  • cín”, trong Internetová jazyková příručka (bằng tiếng Séc)

Tiếng Slovak

[sửa]
Nguyên tố hóa học
Sn
Trước: indium (In)
Tiếp theo: antimón (Sb)

Từ nguyên

[sửa]

Dẫn xuất từ tiếng Đức Zinn, từ tiếng Đức cao địa cổ zin, từ tiếng German nguyên thuỷ *tiną.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cín  bđv (gen. số ít cínu, biến cách kiểu dub)

  1. Thiếc.

Biến cách

[sửa]

Bản mẫu:slk-decl-noun-sg

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • cín”, trong Slovníkový portál Jazykovedného ústavu Ľ. Štúra SAV [Cổng thông tin Từ điển Ľ. Štúr Institute of Linguistics, Viện Hàn lâm Khoa học Slovakia] (bằng tiếng Slovak), https://slovnik.juls.savba.sk, 2003–2025